So excited là gì

     

Nhiều bạn học tiếng anh thường gặp vấn đề về việc phân biệt excited và exciting, xem khi nào thì dùng các tính từ có “–ing” và khi nào thì dùng các tính từ “-ed” ở cuối để thể hiện biểu cảm. Một vài ví dụ các tính từ thường gặp nhất trong khi học, giao tiếp bằng tiếng anh như:

Exciting/Excited Interesting/Interested Boring/Bored Amazing/Amazed Confusing/Confused

Và rất nhiều nữa nhưng có một cách rất đơn giản để nhớ và nắm được cách sử dụng những từ đó.


Bạn đang xem: So excited là gì


Xem thêm: Bài 18 Trang 61 Sgk Toán 7 Tập 1 8 Trang 61, Giải Bài 18 Trang 61

Xem ví dụ dưới đây

Bạn phải luôn nhớ răng, 2 câu này có nghĩa khác nhau, nhưng khác nhau thế nào?

Bạn đang xem: So excited là gì

*



Xem thêm: Soạn Tiếng Anh 11 Bài 1 : The Generation Gap, Reading Unit 1: Friendship Tình Bạn

Marc is really interesting! – Marc thất sự là người thú vị!

Khi bạn dùng tính từ –ing để mô tả người nào đó, có nghĩa là bạn đang nói về tính cách, hay phẩm chất, hay tình trạng của người đó lúc đó. Chẳng hạn, khi bạn nói người nào đó “confusing – khó hiểu”, người đó sẽ làm bạn cảm thấy “confused – bối rối”. Ai đó “exciting- sôi đông”, họ làm bạn cảm thấy “excited – phần khích (bị phấn khích)”

A boring lesson makes you feel bored.

Dưới đây là danh sách các tính từ kết thúc bằng “_ing” và “_ed” thường gặp:

Alarmed – Alarming Aggravated – Aggravating Amused – Amusing Annoyed – Annoying Astonished – Astonishing Astounded – Astounding Bored – Boring Captivated – Captivating Challenged – Challenging Charmed – Charming Comforted – Comforting Confused – Confusing Convinced – Convincing Depressed – Depressing Disappointed – Disappointing Discouraged – Discouraging Disgusted – Disgusting Distressed – Distressing Disturbed – Disturbing Embarrassed – Embarrassing Encouraged – Encouraging Entertained – Entertaining Excited – Exciting Exhausted – Exhausting Fascinated – Fascinating Frightened – Frightening Frustrated – Frustrating Fulfilled – Fulfilling Gratified – Gratifying Inspired – Inspiring Insulted – Insulting Interested – Interesting Moved – Moving Overwhelmed – Overwhelming Perplexed – Perplexing Pleased – Pleasing Relaxed – Relaxing Relieved – Relieving Satisfied – Satisfying Shocked – Shocking Sickened – Sickening Soothed – Soothing Surprised – Surprising Tempted – Tempting Terrified – Terrifying Threatened – Threatening Thrilled – Thrilling Tired – Tiring Touched – Touching Troubled – Troubling Unsettled – Unsettling Worried – Worrying