Trắc nghiệm toán 9 học kì 1

     

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính t =

*

A.
*
B.
*
C.
*
D. -
*

Câu 2: đến đường thẳng y = (m + 5)x – 2. Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng x – 2y = 3 khi:

A. M = -6B. M = -3C. M = -7D. M = -4

Câu 3: cho hàm số y = (m - 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (
*
; 1)

Câu 4: mang đến tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, bảo hành = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A.
*
B.
*
= x(x+y)C.
*
= y(x+y)D.
*

Câu 5: mang lại cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

A. Sin⁡α = 0,6B. Sin⁡α = ±0,6C. Sin⁡α = 0,4D. Kết quả khác

Câu 6: đến hai đường thẳng xy và x’y’ vuông góc với nhau tại O. Một đoạn thẳng AB = 8 chuyển động sao để cho A luôn nằm trên xy và B luôn nằm trên x’y’. Khi đó trung điểm M của đoạn AB di chuyển trên đoạn nào?

A. Đường thẳng song song với xy cách xy một đoạn là 4B. Đường thẳng tuy nhiên song với x’y’ cách x’y’ một đoạn là 4C. Đường tròn tâm O bán kính là 4D. Đường tròn tâm O bán kính là 8

Câu 7:Cho biết

*
là số vô tỉ. Suy ra $(fracsqrt5+12)^2$ + $(fracsqrt5-12)^2$ là số

A. Vô tỉB. Hữu tỉC. Số nguyênD. Số thập phân

Câu 8: Đường thẳng đi qua A(1; -2) và tuy vậy song với đường thẳng y +

*
x - 3 = 0 có phương trình là:

A. Y =
*
x +
*
- 2B. Y = -
*
x - 2 -
*
C. Y = -
*
x +
*
- 2D. Cả cha đều sai

Câu 9: Với giá trị nào của x thì biểu thức

*
có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất?

A. Với mọi x>0B. Với mọi xC. X=0D. X=−13

Câu 10: Nếu đồ thị y = mx + 2 tuy nhiên song với đồ thị y = -2x + 1 thì:

A. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1B. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2C. Hàm số y = mx + 2 đồng biếnD. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến

Câu 11: Bộ bố nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?

A. (6; 8; 10)B. (7; 24; 25)C.(2–√,3–√,5–√)D.(13,14,15)

Câu 12: mang lại đường tròn (O; 25). Lúc đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là:

A. 12,5B. 25C. 50D. 20

Câu 13: Đường tròn là hình:

A. Không có trục đối xứngB. Có một trục đối xứngC. Có nhị trục đối xứngD. Có vô số trục đối xứng

Câu 14: cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Δ cân tại AB. Δ vuông ở AC. Δ thườngD. Cả 3 đều sai.

Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán 9 học kì 1

Câu 15: mang lại (O; 15cm) có dây AB = 24 centimet thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:

A. 12 cmB. 9 cmC. 8 cmD. 6 cm

Câu 16: đến O(0; 0) và B(-3; 1). Độ dài đoạn OB là:

A.
*
B.
*
C.
*
D.
*

Câu 17: Tính A =

*
. Kết quả mang đến như sau, hãy chọn kết quả đúng:

A.
*
B.
*
C. 4D.
*

Câu 18: cho đường thẳng (k1 ): y = 4x - 5; (k2 ): y = 3x - 5. Đường thẳng (k2) cắt đường thẳng (k2) thì tọa độ là:


A. M(-5; 0)B. N(0; 5)C. P(0; -5)D. Q(5; 0)

Câu 19: đến tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, kungfu = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:

A.
*
= $x^2$ + $y^2$B.
*
=2.8C. 6.8 =
*
D. X.y = 2.6

Câu 20: mang lại tam giác ABC có BH, CE là các đường cao. Gọi M là giao điểm bảo hành và CE. I là trung điểm BC. Khi đó B, C, E, H cùng thuộc đường tròn nào?

A. (I; R = IA)B. (I; R = IB)C. (M; R = MB)D. (M; R = MA)

Câu 21: Gọi d là khoảng cách nhị tâm của nhì đường tròn (O, R) và (O', r) (với 0 A. D B. D = R – rC. D = R + rD. D > R + r

Câu 22: khi x = 8, giá trị của

*
là:

A.
*
B.
*
C.
*
D.
*
.

Xem thêm: 2 Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Văn 8 Có Đáp Án, Bộ Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Ngữ Văn Lớp 8

Câu 23: mang đến đường thẳng: d1: y = 2x + 3; d2: y = -2x - 3 cùng nằm vào mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng d1 cắt đường thẳng d2 tại điểm có tọa độ là:

A. (0;3)B. (0; -3)C. (
*
; 0)D.(
*
; 0)

Câu 24: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A.
*
= $frac17^2$ +$frac19^2$B. Xy = 7.9C.

Xem thêm: Tập Đoàn Cứ Điểm Điện Biên Phủ Được Chia Thành :, Tập Đoàn Cứ Điểm Điện Biên Phủ Được Chia Thành

*
+ $9^2$ = $y^2$D. 72 = x.y

Câu 25: cho đường tròn (O; 12) có đường kính CD. Dây MN qua trung điểm I của OC thế nào cho góc NID bằng 30 độ. MN = ?

A. 6√15B. 6√2C. 9D. 6

Câu 26: mang đến (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:


A. Khoảng cách d B. Khoảng cách d = 6 cmC. Khoảng cách d ≤ 6cmD. Khoảng cách d > 6 cm

Câu 27: lúc a ≥ 0,b ≥ 0 và a ≠ b tính giá trị của

*

A. 1,5B. 2,4C. 1D. 2

Câu 28: đến đường thẳng 2y - x - 4 = 0 cắt các trục tọa độ lần lượt tại A; B. Khi đó phương trình đường trung tuyến OM của tam giác OAB là:

A. Y = -2xB. Y = 2xC. Y =
*
.xD. Y =
*
.x

Câu 29: đến tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, bh = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A.
*
= y.16B. 16 = x + yC. Xy = 16D. A và B đúng

Câu 30: đến đường tròn (O; R) và 2 dây AB và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 2, IB = 4. Khoảng cách từ tâm O tới AB là d và tới CD là d’

Giá trị của d và d’

A. D = 2; d′ = 1B. D = d′ = 1C. D = d′ = 2D. D = 1; d′ = 2

Câu 31: Tính

*
. Kết quả là:

A. -5B. 6C. 12D. 7

Câu 32: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m + 1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng

A. – 2.B. 3.C. - 4.D. – 3.

Câu 33: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:

A. Ngoài tam giácB. Trong tam giácC. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhấtD. Là trung điểm của cạnh lớn nhất

Câu 34: mang lại tam giác ABC có góc B bằng 45, góc C bằng 30. Nếu AC = 8 thì AB bằng:

A. 4B. 4√2C. 4√3D. 4√6

Câu 35: mang lại ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:

A. AC = 3√3; AH = 4B. AC = 6√3 ; AH = 6C. AC = 6; AH = 3√3D. Cả 3 đều sai

Câu 36: Gọi α,β lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 1 và y = -5x + 2 với trục Ox. Lúc đó:

A. 90 B. α C. β D. 90

Câu 37: Biết

*
, giá trị $(x+2)^2$ bằng:


A.
*
B. 4C. 8D. 16

Câu 38: nhì đường thẳng y = x +

*
và y = 2x +
*
trên cùng một mặt phẳng tọa độ có vị trí tương đối là:

A. Trùng nhauB. Cắt nhau tại điểm có tung độ
*
C. Tuy vậy songD. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là
*

Câu 39: cho đường thẳng: d1: y =

*
x - 1 và d2: y = ax + b cùng nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đường thẳng d1 cắt đường thẳng d2 khi:

A. A ≠
*
B. A ≠
*
và b = -1C. A =
*
D. A ≠
*
và b ≠ -1

Câu 40: Vì a>0, ta có: